Sao Mai Nguyễn Thu Hằng cũng chia sẻ: "Trưởng thành, bước vào đời sống hôn nhân, người phụ nữ luôn phải đối diện với rất nhiều vấn đề và phải chịu nhiều thiệt thòi. Đặc biệt là trong chuyện người thứ 3, tôi thường nghĩ, người có lỗi, đáng trách thường là
Giảm mạnh trong tiếng anh Ielts Writing Task 1 là dạng bài cung cấp hình ảnh minh hoạ về bảng biểu, và yêu cầu bạn viết một bài văn ít nhất 150 từ để miêu tả
sẽ nhanh chóng bán ra và giá cả sẽ giảm mạnh. good result will rapidly sell and the price will plummet. giá trị của công ty anh ta sẽ giảm mạnh, với một nguồn tin ước tính rằng danh mục các bài hát của Swift công ty sở hữu có thể trị giá hàng trăm triệu đô la cả đời cô.
Chưa kể hiểu điểm mạnh điểm yếu trong CV tiếng Anh sẽ giúp ứng viên biết cách để "đối phó" với cùng một câu hỏi này trong buổi phỏng vấn cùng nhà tuyển dụng. 1.2. Ví dụ về điểm mạnh điểm yếu. Điểm mạnh chính là những sở trường, những gì được xem là
Diễn biến thị trường Vàng đang giao động quanh mức 1629.00 Lợi suất kỳ hạn 10 năm của Mỹ tăng 1.7 bps lên 4.14% Dầu thô WTI tăng nhẹ lên 85.98 USD S&P 500 tương lai giảm điểm xuống còn 3692.25 USD vẫn mạnh nhất, NZD suy yếu Cuối phiên Mỹ, Tesla công bố doanh thu quý III không đạt kỳ vọng do những khó khăn trong vấn
lớn reduce speed: giảm tốc độto reduce prices: giảm (hạ) giáto reduce the establishment: giảm biên chế; giảm giá cả cơ quan Ex: You must reduce the amount of cholesterol or else, you will over-weight soon.
C9WEja. VIETNAMESEgiảm mạnhrơi xuốngGiảm mạnh là sự giảm xuống nhanh và đột nhà đã giảm mạnh trong những tháng gần prices have plummeted in recent qua nhiệt độ đã giảm plummeted last số cách dùng với từ plummet- plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago.Doanh thu quảng cáo trong nửa đầu năm giảm mạnh 13% so với cùng kỳ năm trước.- plummet to sth The food retailer's shares plummeted to phiếu của nhà bán lẻ thực phẩm giảm mạnh 177,5 xuống 107,5.
Đó là lí do thâm hụt thương mại thường giảm mạnh trong thời kì suy thoái, khi người Mỹ chi tiêu ít thực tế, một nghiên cứu lớn đã cho thấy nguy cơ phát triển bệnh viêm khớp dạng thấp ở phụ nữ đạt đỉnh trong độ tuổi từ 50 đến 54,In fact one large study found that the risk of developing rheumatoid arthritis among women peaks between the ages 50 and 54,Hiệu ứng Einhorn là việc giá cổ phiếu của một công ty đại chúng thường giảm mạnh ngay sau khi nhà quản lí quĩ phòng hộ David Einhorn công khai vị thế bán trên cổ phiếu của công ty effect is the sharp drop in a company's share price that often occurs after investor David Einhorn publicly shorts that company's ứng Einhorn tiếng Anh Einhorn effect là việc giá cổ phiếu của một công ty đại chúng thường giảm mạnh ngay sau khi nhà quản lí quĩ phòng hộ David Einhorn công khai vị thế bán trên cổ phiếu của công ty Einhorn effect is the sharp drop in a publicly-traded company's share price that often occurs immediately after hedge fund manager David Einhorn publicly shortsbets against that company's tế, một cuộc suy thoái có thể là thời điểm tốt nhất để bắt đầu thể mua trái phiếu, quỹ tương hỗ, bất động sản, doanh nghiệp tư nhân và hơn thế nữa mà chỉ qua một ít fact, a recession can be the best possibletime to begin investing because asset prices often fall hard, meaning you can pick up stocks, bonds, mutual funds, real estate, private businesses, and more for far less than you could just a few years chuyển động này của Bitcoin dường như khá phổ biến,These movements within Bitcoin do seem to be quite common, lượng hàng ngày của họ và đặc biệt là nếu họ cũng tập thể dục thường right- it plummets, often beneath their total daily energy expenditure, and especially if they're also exercising này không xuất hiện thường xuyên trên thị trường Forex, nhưng khi Mô hình này xuất hiện,These occurrences of the pattern don't happen often in the Forex market, but when they do,Chúng tôi hy vọng duy trì mức sống của mình nhưng vốn của chúng tôi thường có thể bị giảm mạnh bởi tỷ giá hối đoái xấu hoặc các tình huống không lường trước được;We hope to maintain our standard of living but our capital can often be drastically reduced by a bad exchange rate or unforeseen circumstances;Vì vậy, khi các nhà quản lý từ chối nhận trách nhiệm vào lúc mọi thứ trở nên tồi tệ hay chỉ trích, tạo áp lực cho nhân viên trước tập thể… thì môi trường làm việc chung sẽ trở nên xấu đi,sự hài lòng và năng suất công việc thường sẽ bắt đầu giảm when managers refuse to accept responsibility when things go badly or criticise other members of staff in front of the rest of the team, the overall happiness, sự kiện gây giảm giá” hay còn có thể hiểu là một tin tức hay báo cáo tài chính tiêu cực theo Kirkpatrick& Dahlquist, 2010, p. decline" which is usually a negative news story or earnings report Kirkpatrick& Dahlquist, 2010, thường xuyên tăng và giảm mạnh- đôi khi chỉ trong vài ra, tốc độ truyền thường xuyên giảm mạnh khi thực hiện các thử nghiệm, điều này rất có thể do chính modem Wi- Fi gây addition, transfer rates plummeted regularly while performing our tests, which was most likely caused by the Wi-Fi modem chúng còn mới, SSD rất nhiều,đắt hơn nhiều so với ổ cứng thông thường, nhưng giá đã giảm mạnh kể từ they were new, SSDs weremuch, much more expensive than conventional hard drives, but prices have dropped sharply since loạt các triệu chứng có thể xảy ra nếu sản xuất testosterone giảm mạnh dưới mức bình range of symptoms can occur if testosterone production drastically drops below một chương trong báo cáo, giá dầu giảm mạnh bất thường trong 6 tháng cuối năm 2014 có thể đã làm giảm đáng kể áp lực lạm phát và góp phần cải thiện cán cân tài khoản và tài chính hiện tại ở các nước đang phát triển xuất khẩu discussed in a chapter in the report, the unusually steep decline in oil prices in the second half of 2014 could significantly reduce inflationary pressures and improve current account and fiscal balances in oil-importing developing ta đang bước vào vùng lãnh thổ nơi những hành động chống lại rủi roan ninh sẽ gây cắt giảm mạnh và thường là chính xác nhằm vào những chuỗi cung cấp toàn cầu phức tạp”, ông Blanchette entering uncharted territory where actions todefend against perceived security risks cut sharply and often imprecisely at complex global supply chains,” Blanchette giảm nợ và thâm hụt ngân sách,Tổng thống Trump trong những năm qua thường đề xuất cắt giảm mạnh các chương trình về nhà ở, môi trường, giao thông và nhiều lĩnh vực khác, dù bị nhiều nghị sĩ phản an eye toward reducing debt and deficits, Trump once again proposed steep cuts to housing, environmental, transportation and other programmes that have been rejected by lawmakers in past hưởng của tiếng Pháp và tiếng Latinh, và thường là theo cách viết của tiếng Pháp lên từ vựng tiếng Anh tiếp tục trong suốt thời kỳ này mất một số biến tố,nhiều từ bị giảm mạnh thường nguyên âm cuối không được nhấn mạnh đọc là- e và nhiều thay đổi trong các hệ thống ngữ âm và ngữ pháp của ngôn influence of Frenchand Latin, often by way of French upon the lexicon continued throughout this period, the loss of some inflections and the reduction of othersoften to a final unstressed vowel spelled-e accelerated, and many changes took place within the phonological and grammatical systems of the thị trường giảm điểm,Tìm kiếm các nguồn học tập địa phương như các trường cao đẳng cộng đồng,nơi các lớp học thường được giảm giá mạnh cho người cao niên, cô for local learning resources such as community colleges,where classes are often heavily discounted for seniors, she các quốc gia cảmthấy lo lắng về an ninh, họ thường nhấn mạnh giảm sự phụ thuộc vào hàng hóa nước ngoài, các chuỗi dây truyền cung ứng ngắn và phải tự sản xuất hàng hóa nhiều countries get nervous about their security, they often insist that they need to reduce their dependence on foreign products, shorten supply chains, and produce more goods đau dữ dội mà bạn gặp phải sau khi bị gãy xương hoặcphẫu thuật thường cần thuốc giảm đau mạnh mà bác sĩ sẽ kê severe pain you experience following a broken bone oran operation usually needs strong painkillers that your doctor would là các thiết lập trong nhà có nguy cơ ít hơn các thiết lập ngoàitrời bởi vì cấu trúc xây dựng thường sẽ làm giảm bớt mạnh tín hiệu truyền good news is that indoor setups are at less risk thanoutdoor setups because building structures will usually strongly attenuate TV người thiếu GH thường có xương yếu, giảm sức mạnh cơ bắp, tăng lượng mỡ cơ thể, cholesterol cao hơn và có thể bị trầm cảm. higher cholesterol and may suffer from neo thường có giá thuê giảm giá mạnh, và thậm chí có thể nhận được các khoản tiền mặt từ trung tâm để duy trì generally have their rents heavily discounted, and may even receive cash inducements from the centre to remain open.
Ielts Writing Task 1 là dạng bài cung cấp hình ảnh minh hoạ về bảng biểu, và yêu cầu bạn viết một bài văn ít nhất 150 từ để miêu tả bảng biểu đó. Bởi thế, chúng ta cần chăm chỉ bổ sung cho mình vốn từ vựng so sánh số liệu, miêu tả xu hướng. Các bạn có biết rằng, có tới 20 động từ mô tả xu hướng giảm? Bài viết này sẽ mang tới cho bạn thông tin đầy đủ về danh sách động từ mô tả xu hướng giảm, giúp bạn đa dạng hoá từ vựng trong bài viết của mình, ăn điểm lexical resource – vốn chiếm 25% số điểm bài thi. Phần cuối của bài viết chia sẻ mẹo để ghi nhớ các động từ này, giúp bạn vượt khỏi nỗi sợ “bí từ” dưới áp lực cặng thẳng trong phòng thi. Bạn có thể xem thêm Chiến thuật chinh phục Ielts Writing Task 1 và 22 động từ mô tả xu hướng tăng lên – Từ vựng Ielts Writing Task 1. Điểm khác biệt của Bảng 20 động từ mô tả xu hướng giảm do eJOY biên soạn Thay vì đưa ra cho bạn một danh sách 20 động từ với nghĩa của chúng, mình đã khá kỳ công tổng hợp thêm các thông tin cần thiết khác, đặc biệt là phần ví dụ sử dụng từ. Đặt từ trong ngữ cảnh sử dụng cụ thể sẽ giúp bạn nhận ra được sự khác biệt về sắc thái giữa 20 động từ này, đồng thời ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bảng bao gồm Phiên âm từ Nếu các bạn chỉ biết viết từ mà không biết cách phát âm, bạn sẽ quên từ rất nhanh và không thể sử dụng được từ trong các tình huống giao tiếp hay thuyết trình. Đó quả là một sự lãng phí. Nghĩa tiếng Anh Khi học từ mới tiếng Anh, chúng ta thường có thói quen chỉ tra từ điển để hiểu nghĩa tiếng Việt của từ. Đây là một thói quen vô cùng sai lầm, vì nó sẽ khiến chúng ta học tiếng Anh theo lối tư duy tiếng Việt. Điều này sẽ là cản trở lớn trong việc ghi nhớ từ vựng và biết cách sử dụng từ. Nghĩa tiếng Việt Đôi khi đọc xong nghĩa tiếng Anh chúng ta vẫn không hiểu được nghĩa của từ. Lúc ấy chính là lúc nghĩa tiếng Việt phát huy phần nào tác dụng của nó. Lưu ý là tiếng Việt và tiếng Anh là hai ngôn ngữ khác nhau, gắn với hai nền văn hoá khác nhau. Bởi vậy, để hiểu trọn vẹn nghĩa của từ và sử dụng từ một cách thành thạo, các bạn nên nắm vững cả nghĩa tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt. Ngôn ngữ gắn liền với văn hoáNguồn Unsplash Dạng quá khứ của từ Số liệu trong bảng biểu ở Ielts Writing Task 1 thường là số liệu trong quá khứ. Vì vậy bạn cần lưu ý chia động từ ở thì quá khứ. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, khi chia ở thì quá khứ sẽ không thêm đuôi “-ed” ở cuối như các động từ có quy tắc. Ví dụ sink giảm, quá khứ là SANK. Việc đưa thì quá khứ vào bảng này giúp bạn lưu tâm tới những động từ bất quy tắc. Ví dụ Cột cuối cùng chính là ví dụ về cách đặt câu với từ. Phần này giúp các bạn biết được cách sử dụng từ đúng cấu trúc ngữ pháp và phù hợp với văn phong của người bản xứ. Vì vậy, đừng bỏ qua thông tin quan trọng này nhé. Số thứ tự Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Dạng quá khứ của từ Ví dụ 1 decline US UK /dɪˈklaɪn/ to become less, worse, or lower in value suy giảm, sụt xuống declined Milk production could decline by 15% or more in the late summer months. 2 decrease UK /dɪˈkriːs/ US / to become less, or to make something become less giảm sút, giảm đi decreased The country’s total exports decreased by 6% in 2009. 3 drop UK /drɒp/ US /drɑːp/ to move or change to a lower level, or to make something lower or less giảm xuống, hạ xuống nhiệt độ, gió, mực nước… dropped The temperature dropped nearly 50 degrees in 24 hours. 4 fall UK /fɔːl/ US /fɑːl/ to become lower in size, amount, or strength giảm xuống fell Salaries in the public sector are expected to fall by 15 percent this year. 5 go down UK /ɡəʊ daʊn/ US /ɡoʊ daʊn/ to be reduced in price, value, amount, quality,level, or size giảm xuống went down The company’s shares went down 7p to 53p. 6 plummet UK / US / to go down in amount or value very quickly and suddenly rơi thẳng xuống, rơi xuống nhanh plummeted plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago. 7 plunge UK /plʌndʒ/ US /plʌndʒ/ to go down in amount or value very quickly and suddenly rơi thẳng xuống, rơi xuống nhanh plunged 1 plunge to sth Share prices plunged $ or 44%, to $ a share. 2 plunge by sth The Dow was 40 points ahead, having plunged by 60 points shortly after the opening bell. 3 plunge from sth Visitor numbers plunged from 25 million in 2010 to – but they are now recovering. 8 reduce UK /rɪˈdjuːs/ US /rɪˈduːs/ to make something less in price, size, amount giảm, hạ reduced 1 reduce sth by sth The bank planned to reduce its staff levels by around 20% by 2012. 2 reduce sth from sth to sth The reorganization will reduce the number of managers from 15 to no more than 8. 9 slip UK /slɪp/ US /slɪp/ to become worse, lower, or less in value trượt , tuột, giảm slipped slip from sth to sth 1 February crude oil slipped 1¢ to $ a barrel. 2 The proportion of shares held by UK individuals slipped from 14% to 13% last year. 10 dip UK /dɪp/ US /dɪp/ to go down to a lower level, often by a small amount or for a short time hạ xuống dipped 1 House prices are likely to dip in the first three months of the year. 2 dip from sth to sth Employment gains dipped from to only 3 Group sales dipped by 4% last quarter. 11 slump UK /slʌmp/ US /slʌmp/ to fall suddenly in price, amount, or value sụt xuống slumped Home computer sales slumped dramatically last year. 12 crash UK /kræʃ/ US /kræʃ/ to suddenly lose value, in a way that is serious giảm mạnh crashed crash from sth to sth Its share price has crashed from nearly £7 in November to just £ 13 sink UK /sɪŋk/ US /sɪŋk/ if prices, profits, shares, etc. sink, they fall to a lower level sụt; suy giảm sank /sæŋk/ 1 Bond prices sank and stocks rose today. 2 sink to sth The dollar sank to a record low against the euro. 3 Shares sank 3% Wednesday to close at $ 14 tumble UK / US / to fall a lot in value in a short time sụt nhanh giá cả… tumbled Share prices tumbled yesterday. 15 shrink UK /ʃrɪŋk/ US /ʃrɪŋk/ to become smaller, or to make something smaller co lại, quắt lại shrank 1 The company’s profits have shrunk from $ million to $ million. 2 The productivity improvements have shrunk our costs by 25 percent. 16 lessen UK / US / to make something smaller, less noticeable giảm đi/ làm giảm lessened Corporate executives are keen to embrace “green technology” in order to lessen their dependence on fossil fuels. 17 lower UK / US / to reduce the level, price, etc. of something hạ, làm giảm, làm yếu đi lowered Landmark legislation requires California to lower greenhouse gas emissions by 25% by 2020. 18 deplete UK /dɪˈpliːt/ US /dɪˈpliːt/ to reduce something in size or amount, especially supplies of energy, money, etc. làm vơi đi, làm cạn đi, làm giảm sút depleted If we continue to deplete the earth’s natural resources, we will cause serious damage to the environment. 19 diminish UK / US / to reduce or be reduced in size, importance, or value [làm] bớt, [làm] giảm bớt diminished Over a period of several years, these securities diminished in value and the corporation went bankrupt. 20 collapse UK /kəˈlæps/ US /kəˈlæps/ to suddenly fall to a much lower level sụt giá, phá giá/ đổ, sập, đổ sập collapsed 1 prices/shares collapse Share prices collapsed after news of poor trading. 2 Without computers the whole economic system would collapse. Nguồn từ vựng tham khảo Cambridge Oxford Oxford Learners’ Dictionaries Làm thế nào để ghi nhớ các động từ này? Để có thể làm chủ các từ vựng này, các bạn cần ghi chép lại từ vựng vào sổ từ tập đặt câu với từ vựng nhắc lại việc học từ hàng ngày cho đến khi thành thạo Tuy nhiên, quá trình này đối với một số bạn lại không hề đơn giản. Lý do có thể là bận bịu với công việc không có thời gian, hay chán nản vì không biết khi nào mới kết thúc quá trình ghi ghi chép chép tẻ nhạt. Mình sẽ chia sẻ với bạn 1 mẹo nhỏ của mình. Với sự phát triển của công nghệ ngày nay, chúng mình hoàn toàn có thể làm được những bước trên chỉ với 1 click chuột. 3 bước học từ vựng Ielts của mình như sau B1 – Tải ứng dụng công nghệ học từ vựng eJOY eXtension B2 – Chọn từ vựng mới, click đúp hoặc bôi đen từ để tra nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt. B3 – Lưu từ vựng theo nghĩa phù hợp để ôn luyện B4 – Chơi game với từ vựng nhiều lần. Cách tra và lưu từ bằng eJOY extension Điểm đặc biệt ở đây là mình không phải bận tâm tính toán xem khi nào mới phải học lại từ vựng đó hoặc lúc nào mình mới thành thạo từ mà không cần ôn lại. Ứng dụng eJOY đã làm việc đó thay mình dựa trên thuật toán Lặp lại ngắt quãng được cải tiến. Theo đó, từ vựng học ngày hôm nay xong, sẽ bị quên dần theo thời gian. Giải pháp cần làm là nhắc lại từ vựng vào đúng lúc chuẩn bị quên từ. Và eJOY chủ động báo cho mình mỗi ngày, hôm nay phải học từ gì. eJOY nhắc bạn từ vựng cần học mỗi ngày Chưa hết, eJOY còn liên kết với các video từ Youtube có chứa từ vựng mình đang học nên mình được chơi game với từ ở ngay chính bối cảnh thực tế mà người Mỹ sử dụng. Chơi game học từ vựng Trăm hay không bằng một thấy, bạn hãy tự mình trải nghiệm xem nhé. Hãy tải ứng dụng và sử dụng miễn phí ở dưới. Đừng quên để lại comment cho mình nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì về việc học từ vựng Ielts. Chúc bạn học vui! Tải eJOY Miễn Phí
Năm 2017 cháy rừng giảm mạnh so với năm sản xuất sữa không có lý do rõ ràng đã giảm cà phê trên thị trường thế giới giảm mạnh trong tháng một tác động như vậy, số lượng chấy nên được giảm đã có triệu chứng cai với liều nicotine giảm are already withdrawal symptoms with a sharp decrease in the dosage of những nỗ lực tiêm chủng,Năm 1964, doanh số bán hàng củaSự ủng hộ dành cho ông đã giảm mạnh trong những tháng gần trạng HIV kháng thuốc ở Thụy Sĩ giảm XLM đã ở trong một xu hướng giảm và tiền mã hóa đã giảm mạnh kể từ cuối năm and the cryptocurrency universe has been slumping since the end of last price plunge is it time to buy?Nhân viên dịch vụ sẽ giảm mạnh vài năm sau đó tại Trung cho đến khi chúng tôi giảm mạnh thâm hụt ngân sách quốc gia”.Thị trường Châu Á giảm mạnh khi tâm lý toàn cầu đang chịu áp markets drop sharply as global sentiment under ta sẽ giảm mạnh thuế thu nhập của các công ty và cá nhân giàu would sharply reduce income taxes on corporations and wealthy price plummets, but only at the còn giảm mạnh nguy cơ nhiễm bệnh cho bệnh sẽ giảm mạnh khi tần số không ở điểm cộng trình mới sẽ loại bỏ hoặc giảm mạnh cả hai nguồn thải nhờ lượng nước mưa khổng lồ mới ngăn độ pH giảm lưu trữ thời gian dài,Months the long time storage,
giảm mạnh trong tiếng anh