Graffiti là gì? Tranh phun sơn từ gốc tiếng anh là Graffiti nguồn gốc từ chữ "graphein" trong tiếng Hy Lạp - có nghĩa là viết.Sau này, nó trở thành từ "graffito" trong tiếng LaTinh có nghĩa là "hình vẽ trên tường" là tên gọi chỉ chung về những hình ảnh hoặc chữ viết kiểu trầy xước, nguệch ngoạc trên các
Bạn có thể chọn chỗ nghỉ ngơi tuyệt vời gần Ga tàu điện ngầm Myeongdong, với những lựa chọn như Dagaon Guesthouse hay Banyan Tree Club & Spa Seoul. Hình thức đặt phòng trực tuyến bảo mật trên Agoda.com là cách đặt phòng đơn giản để có chỗ nghỉ ngơi gần Ga tàu điện ngầm
Chúng còn được gọi là đường sắt đô thị ở Việt Nam (Tàu điện ngầm tiếng Anh: Rapid traisit, Mass rapid transit (MRT). Heavy rail, metro, subway, tube, U-Bahn, underground) là hệ thống giao thông rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray. Những tuyến đường này có thể đặt ngầm dưới lòng đất.
6 lưu ý khi đi tàu điện ngầm cho người chưa có kinh nghiệm. Chỉ cần xác định được ga gần nhất, điểm đến, tuyến và hướng tàu, cửa ra là bạn có thể đi metro một cách dễ dàng. Tàu điện ngầm phổ biến ở các quốc gia phát triển. Ngay cả các nước Đông Nam Á như
- Ga Seoul (Đường tàu điện ngầm Gyeonguiseon đến từ /đi tới đường tàu điện ngầm số 1, 4) - Ga Noryangjin (Đường tàu điện ngầm số 1 đến từ/đi tới đường tàu điện ngầm số 9) - Ga Gyeyang (Đường tàu điện ngầm Incheon đến từ/đi tới đường sắt sân bay) Hoàn trả tiền đặt cọc: Bạn sẽ nhận lại được số tiền đặt cọc cho vé 1 chiều tại điểm đến cuối cùng.
Bài viết được xem nhiều nhất: Tổng hợp những câu nói tiếng Anh khi đi du lịch Tổng hợp những câu nói hay ý nghĩa nhất về du lịch bằng tiếng anh Từ vựng tiếng Anh cho người đi du lịch - tổng hợp đầy đủ nhất Khi mua vé máy bay. 1. I'd like to buy a ticket to…-
OXIFGtK.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Nuclear submarine radiation accidents are potential threat to the natural marine environment. He could be quite the threat to world peace with his finger on the button of a nuclear submarine. To wit, some 17,000 containers of radioactive waste, 19 ships with radioactive waste, 14 decommissioned nuclear reactors, a nuclear submarine and a host of other nefarious materials. The more quiet a nuclear submarine, the more stealthy it is. Another key plan is the leasing of a second nuclear submarine. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển Việt-Anh tàu điện ngầm Bản dịch của "tàu điện ngầm" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI tàu điện ngầm {danh từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tàu điện ngầm" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tàu điện ngầm" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bitziboos – Tàu hỏa! Dạy tiếng Anh cho trẻ Dạy cho trẻ người Việt Học tiếng Anh Bitziboos – Tàu hỏa! Dạy tiếng Anh cho trẻ Dạy cho trẻ người Việt Học tiếng Anh Trong tiếng anh, các phương tiện giao thông thường đều có cách gọi riêng ví dụ như xe đạp là bicycle, xe máy là motobike, xe ô tô con thì gọi là car, xe tải nhỏ gọi là van, xe tải lớn là lorry. Tuy nhiên, có một phương tiện giao thông khác cũng rất phổ biến ở các nước phát triển nhưng ở Việt Nam thì đến nay chưa có, đó chính là tàu điện ngầm. Vậy bạn có biết tàu điện ngầm tiếng anh là gì không, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé. Tàu điện ngầm tiếng anh là gìXem thêm một số phương tiện giao thông khác Tàu điện ngầm tiếng anh là gì Underground / Tube /tʃuːb/ Để đọc đúng từ underground và tube rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ underground và tube ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ underground và tube thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Phân biệt cách gọi tàu điện ngầm ở các nước khác Trong tiếng anh tàu điện ngầm thường chỉ được gọi là underground và tube. Tuy nhiên, bạn tra từ điển có thể thấy một số từ khác cũng có nghĩa là tàu điện ngầm ví dụ như subway, metro hay rapid transit. Những cách gọi này đúng là vẫn có thể hiểu là tàu điện ngầm nhưng tiếng anh không gọi như vậy. Từ subway và rapid transit được dùng để chỉ tàu điện ngầm ở Mỹ. Ở Pháp tàu điện ngầm được gọi là metro, một số nước khác hiện cũng gọi tàu điện ngầm là metro giống như ở Pháp. Do đó, nếu bạn nói tiếng anh thuần thì tàu điện ngầm gọi là underground hoặc tube. Còn nếu nói tiếng Mỹ thì có thể gọi là subway hay rapid transit và một số nước khác có thể gọi là metro. Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/ xe cứu hỏa Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sát Sailboat / thuyền buồm Car /kɑːr/ cái ô tô Taxi / xe tắc-xi Lorry / xe tải có thùng chở hàng lớn Wheelchair / xe lăn Van /væn/ xe tải cỡ nhỏ Dinghy / cái xuồng Ride double /raɪd xe đạp đôi Pickup truck / ˌtrʌk/ xe bán tải Liner / du thuyền Coach /kəʊtʃ/ xe khách Ferry / cái phà Rapid-transit / tàu cao tốc Tram /træm/ xe điện chở khách Yacht /jɒt/ thuyền đua có buồm Mountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núi Subway / tàu điện ngầm Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộ Pushchair / xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ Tricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ em Bin lorry /ˈbɪn xe thu gom rác Helicopter / máy bay trực thăng Folding bike / ˌbaɪk/ xe đạp gấp Barge /bɑːdʒ/ cái xà lan Bus /bʌs/ xe buýt Tanker / xe bồn Vessel / cái tàu chở hàng, tàu thủy Moped / xe đạp điện Raft /rɑːft/ cái bè Pram /præm/ xe nôi cho trẻ sơ sinh Covered wagon / xe ngựa kéo có mái Motobike / xe máy Ship /ʃɪp/ cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách Với giải thích trên, nếu bạn thắc mắc tàu điện ngầm tiếng anh là gì thì câu trả lời là underground hoặc tube. Ngoài hai từ này ra các bạn nên phân biệt với từ subway, metro và rapid transit. Người Mỹ gọi tàu điện ngầm là subway và rapid transit, còn người Pháp và một số nước khác gọi tàu điện ngầm là metro.
tàu điện ngầm tiếng anh là gì